Hộp cầu chì khoang động cơ
CẢNH BÁO:
Luôn ngắt kết nối ắc quy trước khi sửa chữa cầu chì dòng cao.
CẢNH BÁO:
Để giảm nguy cơ điện giật, luôn thay nắp cho hộp phân phối điện trước khi kết nối lại ắc quy hoặc trước khi đổ đầy lại bình chứa dầu. |
Hộp cầu chì khoang động cơ có cầu chì dòng cao bảo vệ hệ thống điện chính của xe không bị quá tải. Khi bạn ngắt kết nối và kết nối lại ắc quy, bạn sẽ cần thiết lập lại một số tính năng. Tham khảo
Thay ắc quy 12V .
Nâng cần nhả ở sau nắp để tháo nắp.
Số hiệu cầu chì hoặc rơ le
| Định mức cầu chì
| Bộ phận được bảo vệ
|
---|
1
| 15A1
| Cần gạt nước sau.
|
2
| -
| Rơ le solenoid mô-tơ đề.
|
3
| 5A2
| Cảm biến mưa.
|
4
| -
| Rơ le mô-tơ quạt gió trước.
|
5
| 20A1
| Ổ cắm điện phụ 3 - phía sau bảng điều khiển.
|
6
| -
| Rơ le đèn cốt đèn đầu xe phóng điện cường độ cao.
|
7
| 20A2
| Bộ điều khiển.
|
8
| 20A2
| Điều khiển van rẽ bộ làm mát - van điện từ chân không (2.0L)
Van rẽ bộ làm mát (2.2L, 3.2L).
Nhiệt độ lưu lượng khí nạp (2.2L, 3.2L).
Van kiểm soát thể tích (3.2L).
|
9
| -
| Rơ le bộ điều khiển (PCM).
|
10
| 20A1
| Ổ cắm điện phụ 1 - cụm đồng hồ.
|
11
| 15A3
| Mô-đun bugi sấy (2.0L).
Không sử dụng (dự phòng) (2.2L, 3.2L).
|
12
| 15A3
| Bộ truyền động van rẽ turbo tăng áp (2.0L).
Bộ dẫn động cửa xả (2.0L).
Van điều khiển và máy nén A/C (2.0L).
Bơm nước làm mát (2.0L).
Truyền động quạt.
Mô-đun bugi sấy (2.2L, 3.2L).
|
13
| 15A3
| Không sử dụng (dự phòng).
|
14
| 15A3
| Không sử dụng (dự phòng).
|
15
| -
| Rơ le vận hành/khởi động.
|
16
| 20A1
| Ổ cắm điện phụ 2 - cụm đồng hồ.
|
17
| 20A1
| Ổ cắm điện phụ 4 - ổ cắm điện hàng thứ 3.
|
18
| 10A2
| Cuộn rơ le bơm nhiên liệu (2.2L, 3.2L).
|
19
| 10A2
| Lái trợ lực điện.
|
20
| 10A2
| Công tắc đèn pha.
Mô-tơ điều chỉnh góc chiếu đèn đầu xe.
Mô-đun điều khiển đèn đầu xe.
|
21
| 15A2
| Mô-đun điều khiển hộp số.
|
22
| 10A2
| Máy nén điều hòa không khí.
|
23
| 7,5A2
| Camera quan sát phía sau hỗ trợ đỗ xe.
Mô-đun theo dõi điểm mù - bên trái và bên phải.
Hệ thống ra-đa điều khiển tốc độ chủ động.
Bộ hiển thị trên kính.
.
Công tắc kiểm soát địa hình.
|
24
| -
| Không được sử dụng.
|
25
| 10A3
| Hệ thống chống bó cứng phanh.
|
26
| 10A3
| Không sử dụng (dự phòng).
|
27
| -
| Không được sử dụng.
|
28
| 10A2
| Bộ điều khiển.
|
29
| 10A2
| Bơm nước rửa kính sau.
|
30
| -
| Không được sử dụng.
|
31
| -
| Không được sử dụng.
|
32
| -
| Rơ le bộ sưởi bộ lọc nước trong nhiên liệu (2.0L).
|
-
| Không được sử dụng (2.2L, 3.2L).
|
33
| -
| Rơ le ly hợp điều hòa không khí.
|
34
| 20A2
| Khóa cột trụ lái.
|
35
| 15A2
| Mô-đun điều khiển hộp số.
|
36
| -
| Không được sử dụng.
|
37
| 10A2
| Gương chiếu hậu bên ngoài có sưởi.
|
38
| -
| Không được sử dụng.
|
39
| -
| Không được sử dụng.
|
40
| -
| Rơ le bơm nhiên liệu.
|
41
| -
| Rơ le còi.
|
42
| -
| Rơ le gập điện ghế hàng thứ ba.
|
43
| -
| Không được sử dụng.
|
44
| -
| Không được sử dụng.
|
45
| -
| Không được sử dụng.
|
46
| 10A3
| Không sử dụng (dự phòng).
|
47
| 10A3
| Công tắc bàn đạp phanh.
|
48
| 20A2
| Còi.
|
49
| 5A2
| Nguồn cấp điện cuộn dây rơ le bộ sưởi bộ lọc nước trong nhiên liệu (2.0L).
Không sử dụng (dự phòng) (2.2L, 3.2L).
|
50
| -
| Không được sử dụng.
|
51
| -
| Không được sử dụng.
|
52
| -
| Không được sử dụng.
|
53
| -
| Không được sử dụng.
|
54
| -
| Không được sử dụng.
|
55
| -
| Không được sử dụng.
|
86
| -
| Rơ le mô-tơ quạt gió phía sau.
|
1Cầu chì loại M.
2Cầu chì siêu nhỏ.
3Cầu chì kép siêu nhỏ.
Hộp phân phối điện - Phía dưới
Có các cầu chì nằm ở dưới đáy hộp cầu chì. Để tiếp cận với phía dưới hộp cầu chì, thực hiện các bước sau:
AHướng về phía trước xe.
|
- Nhả hai chốt nằm trên cả hai cạnh của hộp cầu chì.
- Nâng mặt sau của hộp cầu chì lên khỏi giàn đỡ.
- Di chuyển hộp cầu chì về phía sau của khoang động cơ và xoay như trong hình minh họa.
- Quay phía sau của hộp cầu chì để tiếp cận mặt dưới.
- Nhả hai chốt để mở nắp cầu chì.
Số hiệu cầu chì hoặc rơ le
| Định mức cầu chì
| Bộ phận được bảo vệ
|
---|
56
| 30A4
| Mô-đun điều khiển bơm nhiên liệu.
|
57
| -
| Không được sử dụng.
|
58
| -
| Không được sử dụng.
|
59
| -
| Không được sử dụng.
|
60
| 40A5
| Bộ sưởi bộ lọc nước trong nhiên liệu (2.0L).
|
-
| Không được sử dụng.(2.2L, 3.2L).
|
61
| -
| Không được sử dụng.
|
62
| 50A5
| Mô-đun điều khiển 1 - chiếu sáng.
|
63
| -
| Không được sử dụng.
|
64
| 20A4
| Đầu nối kéo rơ moóc.
|
65
| 20A4
| Ghế trước có sưởi.
|
66
| -
| Không được sử dụng.
|
67
| 50A5
| Mô-đun điều khiển 2 - chiếu sáng.
|
68
| 40A4
| Thiết bị làm tan băng kính sau.
|
69
| 30A4
| Các van của hệ thống chống bó cứng phanh.
|
70
| 20A4
| Ghế hành khách chỉnh điện.
|
71
| -
| Không được sử dụng.
|
72
| 30A4
| Ghế gập điện hàng thứ ba.
|
73
| 30A4
| Bộ điều khiển rơ moóc.
|
74
| 20A4
| Ghế người lái chỉnh điện.
|
75
| 25A4
| Mô-tơ quạt gió phía sau.
|
76
| 20A4
| Đèn đầu xe chế độ cốt phóng điện cường độ cao - bên trái.
|
77
| 25A4
| Mô-đun .
|
78
| 30A4
| Mô-đun .
|
79
| 40A5
| Mô-tơ quạt gió.
|
80
| 20A5
| Đèn đầu xe chế độ cốt phóng điện cường độ cao - bên phải.
|
81
| 40A4
| Bộ biến tần.
|
82
| 60A5
| Bơm hệ thống chống bó cứng phanh.
|
83
| 30A4
| Mô-tơ cần gạt nước.
|
84
| 30A4
| Van điện từ mô-tơ đề.
|
85
| 30A4
| Mô-đun cốp sau đóng mở điện.
|
87
| 40A5
| Bộ điều khiển rơ moóc.
|
4Cầu chì loại M.
5Cầu chì loại LPJ.
Liên kết cầu chì trên ắc quy
Số cầu chì
| Định mức cầu chì
| Bộ phận được bảo vệ
|
---|
1
| 225A
| Bộ dao điện (2.2L, 3.2L).
|
300A
| Bộ dao điện (2.0L).
|
2
| 125A
| Trợ lực lái điện tử.
|
Hộp cầu chì dòng cao
Số cầu chì
| Định mức cầu chì
| Bộ phận được bảo vệ
|
---|
1
| 70A
| Mô-đun bugi sấy.
|
2
| 125A
| Mô-đun điều khiển thân xe.
|
3
| 50A
| Mô-đun điều khiển thân xe.
|
4
| -
| Thanh góp điện đến hộp phân phối điện.
|
5
| 100A
| Bộ sưởi .
|
Hộp cầu chì khoang hành khách
Hộp cầu chì nằm bên dưới và phía ngoài cột trụ lái phía sau vành nạp.
Số hiệu cầu chì hoặc rơ le
| Định mức cầu chì
| Bộ phận được bảo vệ
|
---|
1
| -
| Không được sử dụng.
|
2
| 7,5A6
| Không sử dụng (dự phòng).
|
3
| 20A6
| Chốt cửa người lái.
Rơ le mở khóa nắp nhiên liệu.
|
4
| 5A6
| Không sử dụng (dự phòng).
|
5
| 20A6
| Bộ khuếch đại loa trầm phụ.
|
6
| 10A7
| Không sử dụng (dự phòng).
|
7
| 10A7
| Không sử dụng (dự phòng).
|
8
| 10A7
| Còi báo động.
|
9
| 10A7
| Không sử dụng (dự phòng).
|
10
| 5A7
| Mô-đun cốp sau đóng mở điện.
Hệ thống cốp sau rảnh tay.
|
11
| 5A7
| Cảm biến chuyển động bên trong.
|
12
| 7,5A7
| Bảng điều khiển điện tử.
Mô-đun điều hòa không khí
Mô-đun phụ trợ phía sau.
|
13
| 7,5A7
| Cụm đồng hồ.
Mô-đun điều khiển trụ lái.
Cổng kết nối máy chẩn đoán.
|
14
| 10A7
| Không sử dụng (dự phòng).
|
15
| 10A7
| Bộ điều khiển cổng kết nối.
Cổng kết nối máy chẩn đoán.
II
|
16
| 15A6
| Không sử dụng (dự phòng).
|
17
| 5A7
| Chuông cảnh báo ắc quy dự phòng.
|
18
| 5A7
| Công tắc khóa điện.
Khởi động bằng nút bấm.
|
19
| 7,5A7
| Không sử dụng (dự phòng).
|
20
| 7,5A7
| Không sử dụng (dự phòng).
|
21
| 5A7
| Cảm biến độ ẩm và nhiệt độ trong xe.
Bộ sưởi .
|
22
| 5A7
| Không sử dụng (dự phòng).
|
23
| 10A6
| Bộ biến tần.
Công tắc khóa cửa.
Cửa kính nóc.
Công tắc kính cửa người lái (nâng/hạ tất cả cửa một lần bấm).
|
24
| 20A6
| Hệ thống khóa trung tâm.
|
25
| 30A6
| Mô-đun điều khiển cửa người lái (cửa sổ điện - nâng/hạ một lần bấm tất cả cửa).
Bộ nhớ công tắc cửa sổ điện cửa người lái (nâng/hạ một lần bấm chỉ cửa người lái).
|
26
| 30A6
| Mô đun điều khiển cửa hành khách (cửa sổ điện - nâng/hạ một lần bấm).
|
27
| 30A6
| Cửa kính nóc.
|
28
| 20A6
| Không sử dụng (dự phòng).
|
29
| 30A6
| Mô-đun điều khiển cửa sau bên trái (cửa sổ điện - nâng/hạ một lần bấm).
|
30
| 30A6
| Mô-đun điều khiển cửa sau bên phải (cửa sổ điện - nâng/hạ một lần bấm).
|
31
| 15A6
| Không sử dụng (dự phòng).
|
32
| 10A6
| Bộ điều khiển máy thu phát radio.
SYNC.
Bộ điều khiển hệ thống định vị toàn cầu.
Màn hình đa chức năng.
Điều khiển từ xa khóa cửa.
|
33
| 20A6
| Hệ thống âm thanh.
|
34
| 30A6
| Rơ le vận hành / khởi động.
|
35
| 5A6
| Bộ điều khiển hệ thống túi khí.
|
36
| 15A6
| Gương chiếu hậu bên trong tự động làm mờ.
Nút điều chỉnh gương.
|
37
| 20A6
| Mô-đun điều khiển hộp phân phối.
|
38
| 30A8
| Cửa sổ điện (nâng/hạ một lần bấm - chỉ bên người lái).
|
6Cầu chì siêu nhỏ.
7Cầu chì kép siêu nhỏ.
8Cầu chì PTC.